Các ngành đào tạo tại trường Đại học Hàng hải mang tên đô đốc Nhevelskoy

11.12.16
     Chương trình đào tạo tại trường Đại học Hàng hải quốc gia Liên bang Nga mang tên đô đốc Nhevelskoy
Thông tin chung
STT Các nhóm ngành mở rộng Trình độ đào tạo Hình thức đào tạo Thời hạn công nhận của nhà nước có hiệu lực với giấy phép cho các chương trình đào tạo Thời gian đào tạo
Mã ngành Chương trình đào tạo Chính quy,
tại chức,
Đào tạo từ xa
Giáo dục đại học 
1 01.00.00 TOÁN VÀ CƠ KHÍ
01.06.01 Toán học và Cơ học Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017 4 năm
2 03.00.00 VẬT LÝ VÀ THIÊN VĂN HỌC
03.06.01 Vật lý và Thiên văn học Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017 4 năm
3 04.00.00 HÓA HỌC
04.06.01 Hóa học Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017 4 năm
4 09.00.00 KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
09.03.01 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020 4 năm
09.06.01 Khoa học và Kỹ thuật Máy tính Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017 4 năm
5 10.00.00 AN TOÀN THÔNG TIN
10.05.02 An toàn thông tin của hệ thống viễn thông Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy Đến 07.08.2020. 5 năm
10.05.04 An ninh thông tin-phân tích Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy Đến 07.08.2020. 5 năm
10.06.01 An ninh thông tin Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 4 năm
6 11.00.00 ĐIỆN TỬ VÀ HỆ THỐNG THÔNG TIN VÔ TUYẾN
11.03.02 Thông tin và Truyền thông Công nghệ và Hệ thống truyền thông Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
11.06.01 Điện tử, kỹ thuật vô tuyến điện và các hệ thống thông tin liên lạc Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 4 năm
7 13.00.00 CÔNG NGHỆ ĐIỆN VÀ NHIỆT
13.06.01 Kỹ thuật điện và nhiệt Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 4 năm
8 15.00.00. CHẾ TẠO CƠ KHÍ
15.03.01 Chế tạo cơ khí Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
15.03.02 Máy móc và thiết bị công nghệ Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
15.06.01 Chế tạo cơ khí Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 4 năm
9 20.00.00 AN TOÀN LAO ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
20.03.01 An toàn lao động  Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
20.06.01 An toàn lao động  Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy, tại chức Đến 01.01.2017. 4 năm
10 23.00.00 KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN P.TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ
23.03.01 Công nghệ của các quá trình vận tải Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
23.03.03 Hoạt động của phương tiện giao thông  công nghệ và hệ thống Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
11 KHAI THÁC CÁC PHƯƠNG TIỆN HÀNG KHÔNG VÀ CÔNG NGHỆ VŨ TRỤ
37766 Vận hành phương tiện giao thông vận tải Thiết bị vô tuyến Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 5 năm
12 26.00.00 THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ CỦA CÁC PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG THỦY
26.03.01 Điều khiển, quản lý, đảm bảo phương tiệnđường thuỷ Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
26.03.02 Đóng tàu, công nghệ đại dương và các hệ thống cơ sở hạ tầng kỹ thuật biển Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
26.05.05 Điều khiển tàu thủy Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 5 năm
26.05.06 Khai thác máy tàu Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 5 năm
26.05.07 Khai thác thiết bị điện hàng hải và phương tiện tự động Giáo dục đại học - chuyên gia Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 5 năm
26.06.01 Công nghệ giao thông vận tải đóng tàu và phương tiện đường thủy Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 4 năm
13 27.00.00 QUẢN LÝ HỆ THỐNG KỸ THUẬT
27.03.04  Quản lý trong hệ thống kỹ thuật  Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
14 37.00.00 KHOA HỌC TÂM LÝ
37.03.01 Tâm lý học Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
37.04.01 Tâm lý học Giáo dục đại học - thạc sĩ Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm
37.06.01 Khoa học tâm lý Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 3 năm
15 38.00.00 KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
38.03.01 Kinh tế Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
38.03.02 Quản lý Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
38.03.03 Quản trị nhân lực Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
38.06.01 Kinh tế học Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy, tại chức Đến 01.01.2017. 3 năm
16 39.00.00 XÃ HỘI HỌC VÀ CÔNG TÁC XÃ HỘI HỌC
39.03.01 Xã hội học Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
39.06.01 Khoa học xã hội Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy Đến 01.01.2017. 3 năm
17 40.00.00 Luật học
40.03.01 Luật học Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
18 46.00.00 LỊCH SỬ VÀ KHẢO CỔ HỌC
46.03.02 Quản lý hồ sơ và Lưu trữ Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy Đến 07.08.2020. 4 năm
46.06.01 Khoa học lịch sử và khảo cổ học Giáo dục đại học - đào tạo cán bộ có trình độ cao Chính quy, tại chức Đến 01.01.2017. 3 năm
19 49.00.00 VĂN HÓA THỂ DỤC THỂ THAO
49.03.01 Thể dục Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 4 năm
20 NGHIÊN CỨU DỰ ÁN XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN
51.03.03 Hoạt động xã hội và văn hóa Giáo dục đại học - cử nhân Chính quy,đại học từ xa Đến 07.08.2020. 4 năm
51.04.03 Hoạt động xã hội và văn hóa Giáo dục đại học-thạc sĩ Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm
Chương trình đào tạo Giáo dục dạy nghề cho người lao động có tay nghề cao (người lao động)
1 23.01.03 Cơ khí tự động Giáo dục dạy nghề Chính quy từ 16.07.2015. 3 năm
Chương trình đào tạo giáo dục hướng nghiệp trung học cho các chuyên gia trung cấp
1 09.00.00 KHOA HỌC VÀ KỸ THUẬT MÁY TINH
09.02.04 Hệ thống thông tin(theo các ngành)  Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng. 
3 năm 10 tháng.
2 15.00.00 KỸ THUẬT
15.02.06 Lắp đặt và bảo dưỡng kỹ thuật điện lạnh và máy nén(theo các ngành) Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
3 22.00.00 CÔNG NGHỆ VẬT LIỆU
22.02.06 Sản xuất hàn Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 5 tháng.
4 23.00.00  KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ TRÊN PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG BỘ 
23.02.01 Tổ chức giao thông và quản lý các phương tiện giao thông vận tải (theo loại) Giáo dục dạy nghề Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
23.02.03 Bảo trì và sửa chữa xe có động cơ Giáo dục dạy nghề Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
5 26.00.00 THIẾT BỊ VÀ CÔNG NGHỆ ĐÓNG TÀU VÀ PHƯƠNG TIỆN ĐƯỜNG THỦY
26.02.01 Hoạt động của các tuyến đường thủy nội địa Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
26.02.03 Điều khiển tàu biển Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
26.02.05 Khai thác máy tàu Giáo dục dạy nghề Chính quy, tại chức Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.
26.02.06 Khai thác thiết bị điện hàng hải và phương tiện tự động Giáo dục dạy nghề Chính quy Đến 07.08.2020. 2 năm 10 tháng., 
3 năm 10 tháng.

Thông tin dịch từ website chính thức của trường lần cuối 10.12.2016
do nhóm dịch Phạm Văn Vượng - Bùi Văn Tú - Ban biên tập MGUVla.net
Chuyên mục:

Đăng nhận xét

[facebook][blogger]

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.