Tổng quan kiến thức chuyên ngành Điều khiển tàu biển


Điều khiển tàu biển (lái tàu) là một nghề khá phổ biến ở nhiều nước trên thế giới hiện nay như Nhật Bản, Anh, Mỹ, Philipin... Ngày nay sự lưu thông hàng hóa liễn ra liên tục giữa các quốc gia và các châu lục đã tạo cơ hội thuận lợi cho ngành hàng hải nói chung và điều khiển tàu biển nói riêng phát triển mạnh mẽ.

Dưới đây là những chủ đề cơ bản mà một người theo học chuyên ngành điều khiển tàu biển cần nắm vững.

1. Kiến thức hàng hải cơ bản: gồm
Các khái niệm cơ bản trong lĩnh vực hàng hải; Trái đất và hệ tọa độ; Xác định vị trí tàu và suy tính; Thiên văn hàng hải; Khí tượng hàng hải; Thủy văn hàng hải;

2. Ấn phẩm hàng hải, tiêu hàng hải và lập hải trình:
Các ấn phẩm cần thiết: Danh mục hải đồ; Các tuyến hàng hải quốc tế; Bảng thủy triều; Danh mục hải đăng và tín hiệu sương mù; Lịch thiên văn; Danh mục tín hiệu vô tuyến…
Hải đồ, hiệu chỉnh hải đồ và các ấn phẩm hàng hải.
Tiêu hàng hải.Các tuyến hàng hải và lập hải trình.

3.Các công ước quốc tế, mã hiệu quốc tế, các bộ quy tắc trong hàng hải:
Các công ước quốc tế: SOLAS, MARPOL, ISM CODE, COLREG, STCW…
Các loại mã hiệu quốc tế và phương pháp phát tín hiệu ( cờ hiệu, tín hiệu đèn, tín hiệu âm thanh, vô tuyến điện báo, vô tuyến điện thoại, cờ tay…). Tín hiệu bị nạn.
Bộ quy tắc tránh va, quy tắc trực ca và tổ chức buồng lái.

4.Trang thiết bị hàng hải:
Hệ thống cứu nạn toàn cầu GMDSS.
Hệ thống nhận dạng tự động AIS.
La bàn từ.
La bàn con quay.
Máy đo độ sâu.
Tốc độ kế.
Radar hàng hải.
Thiết bị đồ giải Radar tự động ARPA.
Hải đồ điện tử.
Hệ thống định vị toàn cầu GPS.
Hệ thống định vị tầm xa Loran-C, hệ thống định vị Decca...

5.Lý thuyết tàu biển:
Phân loại tàu biển và các thông số cơ bản.
Lý thuyết cấu tạo tàu.
Ổn tính và phương pháp tính toán.
Mớn nước tàu thủy.
Sức bền thân tàu.
Tính nổi và các đặc tính khác của tàu biển.

6.Điều động tàu:
Các yếu tố ảnh hưởng đến điều động tàu.
Neo và lai dắt.
Điều động ra vào cảng, cặp cầu, quay đầu…
Điều động các loại tàu đặc biệt.
Điều động tàu trong các trường hợp đặc biệt.

7.Vận chuyển các loại hàng hóa:
Những điều cần lưu ý trong quá trình vận chuyển.
Vận chuyển hàng hạt rời và hàng thể rắn.
Vận chuyển hàng chất lỏng.
Vận chuyển hàng container.
Vận chuyển các loại hàng hóa đặc biệt.

8.Vận tải biển quốc tế:
Luật thương mại quốc tế.
Luật quốc tế về vận chuyển hàng hóa.
Luật biển 1982.
Quy tắc cứu hộ trên biển.
Công ước quốc tế về trách nhiệm của chủ tàu, về trách nhiệm đối với vấn đề ô nhiễm trên biển.
Các loại tổn thất chung, bảo hiểm hàng hải, hợp đồng thuê tàu.
Tai nạn, sự cố, khiếu nại và kháng cáo hàng hải.

9. An toàn hàng hải:
Các qui định, kinh nghiệm làm việc an toàn trên tàu.

10. Quản lí giấy chứng nhận, hồ sơ, tài liệu, cấp chứng chỉ, phân cấp tàu…
Quản lí các loại hồ sơ, giấy chứng nhận... trên tàu.
Phân cấp tàu biển và công tác kiểm tra duy trì phân cấp.

Thuật ngữ hàng hải Việt-Nga
Основные знания по судоходству- kiến thức hàng hải cơ bản.
Основные понятия- khái niệm cơ bản.
Система координат- hệ tọa độ.
Навигация и Лоция- hàng hải suy tính và xác định vị trí tàu.
Морская астрономия- thiên văn hàng hải.
Морская гидрометеорология- khí tượng thủy văn hàng hải.
Морские карты- hải đ.
Морские пути- các tuyến hàng hải.
Таблица течений- bảng thủy triều.
Альманах- lịch thiên văn.
Адмиралтейский список огней и туманных сигналов- danh mục đèn và tín hiệu sương mù.
Адмиралтейский список радиосигналов- danh mục tín hiệu radio.
Поправка приборов- hiệu chỉnh dụng cụ.
Морские знаки- tín hiệu hàng hải.
 Флаги, огни, звуковые знаки- cờ hiệu, đèn hiệu, tín hiệu âm thanh.
Международные конвенции- công ước quốc tế.
СОЛАС- международная конвенция по охране человеческой жизни на море- công ước quốc tế về bảo vệ tính mạng con người trên biển.
МАРПОЛ- международная конвенция по предотвращению загрязнения моря с судов- công ước quốc tế về phòng chống ô nhiểm môi trường biển.
МППСС- конвенция о международных правилах для предотвращения столкновений судов в море- các quy tắc quốc tế về tránh va.
МКУБ- международный кодекс по управлению безопасной эксплуатации судов и предотвращением загрязнения- luật quốc tế về vận hành an toàn và chống ô nhiễm.
ПДМНВ- международная конвенция по подготовке и дипломированию моряков и несения вахты- công ước quốc tế về đào tạo nguồn nhân lực hàng hải và tổ chức trực ca.
Организация вахтенной службы- tổ chức trực ca.
Радиотехнические средства (РТС)- trang thiết bị hàng hải.
ГМССБ- глобальная морская система связи при бедствии и для обеспечения безопасности мореплавания- hệ thống cứu nạn toàn cầu.
АИС- автоматическая идентификационная система- hệ thống nhận dạng tự động.
Магнитный компас- la bàn từ.
Гирокомпас- la bàn con quay.
Эхолот- máy đo đ sâu hồi âm.
Электрический лаг- tốc đ kế.
Радиолокационная станция- radar hàng hải.
Средства автоматической радиолокационной прокладки- thiết bị đ giải radar tự động.
Электронная карта- hải đ điện tử.
Радионавигационная система "Лоран-С", "Декка"- hệ thống định vị Loran C, Decca.
Теория устройства судна (ТУС)- lý thuyết cấu tạo tàu.
Классификация судов- phân loại tàu biển.
Мореходные качества судов- các đặc tính của tàu.
Судовые устройства и системы- các kết cấu và hệ thống trên tàu.
Остойчивость и её нормирование- ổn tính và tiêu chuẩn của nó.
Осадка судна- mớn nước của tàu biển.
Прочность корпуса судна- sức bền thân tàu.
Плавучесть судна- tính nổi của tàu.
Управление и маневрирование судна- điều động tàu.
Маневренные элементы- các chỉ số của điều động.
Поставка судна на якорь- neo tàu.
Буксирование- lai dắt.
Маневрирование в порту- điều động trong cảng.
Швартовка у причала- cập cầu, làm dây.
Маневрирование в особых ситуациях- điều động trong tình huống đặc biệt.
Техонология перевозки грузов- kỉ thuật vận chuyển hàng hóa.
Перевозка насыпного и наливного грузов- vận chuyển hàng rời và hàng chất lỏng.
Перевозка контейнеров- vận chuyển container.
Перевозка особенных грузов- vận chuyển hàng đặc biệt.
Морское право- luật biển, luật hàng hải.
Спасение судов в море- cứu nạn tàu trên biển.
Авария- Tai nạn.
Свидетельство- chứng chỉ.


Người viết: Huỳnh Kim Khánh.


Đăng nhận xét

[facebook][blogger]

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *

Được tạo bởi Blogger.